Bạc đạn là gì?

Bạc đạn có tên gọi khác là vòng bi là bộ phận ổ lăn nhằm giảm lực ma sát bằng cách chuyển ma sát trượt của 2 chi tiết thành ma sát lăn giữa các viên bi nằm trong bạc đạn. Bặc đạn làm bộ phận của chi tiết máy không những giúp giảm ma sát mà còn giảm hư hỏng, tùy theo loại nhưng có thể tra thêm một số chất lỏng để giảm nhiệt, tăng độ trơn giúp máy hoạt động tốt hơn sử dụng rất nhiều trong ngành chế tạo máy.
Tuy nhiên không gì là vĩnh viễn, bặc đạn cũng vậy là bộ phận chịu lực tác động rất lớn, và hoạt động thường xuyên nên dễ bị lệch, nứt, và thậm chí bị vỡ. Bạc đạn là bộ phận không thể thiếu trong ngành chế tạo cơ khí, việc mua bán bặc đạn diễn ra thường xuyên. Vậy nên người ta mới đề cấp đến các thông số bạc đạn để người dung có thể dễ dàng tra cứu và tìm mua bạc đạn phù hợp.
Vật liệu chế tạo bạc đạn có thể làm từ thép chịu lực tiêu chuẩn, thép nitroMax (thép không gỉ nitơ cao), gốm sứ,nhựa, đồng,.. Tùy vào mục đích sử dụng và máy móc thiết bị cấu thành.
Bảng tra thông số bạc đạn vòng bi
Để dễ dàng tra cứu tôi gửi các bạn bảng tra thông số bạc đạn vòng bi công nghiệp. Có các thông số bên dưới bạn có thể thể tra các thông số đường kính trong, đường kính ngoài, mã số, độ dày của từng loại vòng bi.
Dưới đây là giải thích một số ký hiệu trong bảng tra thông số bạc đạn.
Đơn vị tính mm
OD: Đường kính ngoài
ID: Đường kính trong
T: độ dày ổ lăn
ID | OD | T | Loại | ID | OD | T | Loại |
10 | 26 | 8 | 6000 | 50 | 80 | 16 | 6010 |
10 | 30 | 9 | 6200 | 50 | 90 | 20 | 6210 |
10 | 35 | 11 | 6300 | 50 | 110 | 27 | 6310 |
10 | 19 | 5 | 6800 | 50 | 65 | 7 | 6810 |
10 | 22 | 6 | 6900 | 50 | 72 | 12 | 6910 |
12 | 28 | 8 | 6001 | 55 | 90 | 18 | 6011 |
12 | 32 | 10 | 6201 | 55 | 100 | 21 | 6211 |
12 | 37 | 12 | 6301 | 55 | 120 | 29 | 6311 |
12 | 21 | 5 | 6801 | 55 | 72 | 9 | 6811 |
12 | 24 | 6 | 6901 | 55 | 80 | 13 | 6911 |
15 | 32 | 9 | 6002 | 60 | 95 | 18 | 6012 |
15 | 35 | 11 | 6202 | 60 | 110 | 22 | 6212 |
15 | 42 | 13 | 6302 | 60 | 130 | 31 | 6312 |
15 | 24 | 5 | 6802 | 60 | 78 | 10 | 6812 |
15 | 28 | 7 | 6902 | 60 | 85 | 13 | 6912 |
17 | 35 | 10 | 6003 | 65 | 100 | 18 | 6013 |
17 | 40 | 12 | 6203 | 65 | 120 | 23 | 6213 |
17 | 47 | 14 | 6303 | 65 | 140 | 33 | 6313 |
17 | 26 | 5 | 6803 | 65 | 85 | 10 | 6813 |
17 | 30 | 7 | 6903 | 65 | 90 | 13 | 6913 |
20 | 42 | 12 | 6004 | 70 | 110 | 20 | 6014 |
20 | 47 | 14 | 6204 | 70 | 125 | 24 | 6214 |
20 | 52 | 15 | 6304 | 70 | 150 | 35 | 6314 |
20 | 32 | 7 | 6804 | 70 | 90 | 10 | 6814 |
20 | 37 | 9 | 6904 | 70 | 100 | 16 | 6914 |
22 | 50 | 14 | 62122 | 75 | 115 | 20 | 6015 |
22 | 56 | 16 | 63122 | 75 | 130 | 25 | 6215 |
25 | 47 | 12 | 6005 | 75 | 160 | 37 | 6315 |
25 | 52 | 15 | 6205 | 75 | 95 | 10 | 6815 |
25 | 62 | 17 | 6305 | 75 | 105 | 16 | 6915 |
25 | 37 | 7 | 6805 | 80 | 125 | 22 | 6016 |
25 | 42 | 9 | 6905 | 80 | 140 | 26 | 6216 |
28 | 58 | 16 | 62128 | 80 | 170 | 39 | 6316 |
28 | 68 | 18 | 63128 | 80 | 100 | 10 | 6816 |
30 | 55 | 13 | 6006 | 80 | 110 | 16 | 6916 |
30 | 62 | 16 | 6206 | 85 | 130 | 22 | 6017 |
30 | 72 | 19 | 6306 | 85 | 150 | 28 | 6217 |
30 | 42 | 7 | 6806 | 85 | 180 | 41 | 6317 |
30 | 47 | 9 | 6906 | 85 | 110 | 13 | 6817 |
32 | 65 | 17 | 62132 | 85 | 120 | 18 | 6917 |
32 | 75 | 20 | 63132 | 90 | 140 | 24 | 6018 |
35 | 62 | 14 | 6007 | 90 | 160 | 30 | 6218 |
35 | 72 | 17 | 6207 | 90 | 190 | 43 | 6318 |
35 | 80 | 21 | 6307 | 90 | 115 | 13 | 6818 |
35 | 47 | 7 | 6807 | 90 | 125 | 18 | 6918 |
35 | 55 | 10 | 6907 | 95 | 145 | 24 | 6019 |
40 | 68 | 15 | 6008 | 95 | 170 | 32 | 6219 |
40 | 80 | 18 | 6208 | 95 | 200 | 45 | 6319 |
40 | 90 | 23 | 6308 | 95 | 120 | 13 | 6819 |
40 | 52 | 7 | 6808 | 95 | 130 | 18 | 6919 |
40 | 62 | 12 | 6908 | 100 | 150 | 24 | 6020 |
45 | 75 | 16 | 6009 | 100 | 180 | 34 | 6220 |
45 | 85 | 19 | 6209 | 100 | 215 | 47 | 6320 |
45 | 100 | 25 | 6309 | 100 | 125 | 13 | 6820 |
45 | 58 | 7 | 6809 | 100 | 140 | 20 | 6920 |
45 | 68 | 12 | 6909 |
Cách đọc thông số bạc đạn
Cách tính thông số bạc đạn đường kính trong

Cách tính đường kính trong (lỗ vòng bi): Các vòng bi thông thường sẽ có đường kình trong từ 20mm<D<5000mm mã số kỹ hiệu 2 số cuối là kích thước vòng bị từ 00-99. Vẫn có các vòng bi nhỏ hơn 20mm cho các máy móc nhỏ loại vòng bi này chỉ có ký hiệu 3 số, lớn hơn 5000mm cho máy móc cỡ lớn.
Nếu không có thước chuyên dụng bạn sẽ khó đo được kích thước thông số bạc đạn vòng bi, vậy làm thế nào biết được vòng bi có kích thước bao nhiêu để tránh mua sai, mua nhầm. Hoặc làm sao bạn có thể chọn được bặc đạn đúng với nhu cầu của mình.
Dưới đây mình sẽ đưa ra một ví dụ cụ thể về cách tính thông số bạc đạn để bạn có thể tính được đường kính vòng trong mà không cần dùng thước.
Ví dụ 1: Mình có một bặc đạn mã số là 6205
Cách tính thông số bạc đạn: lấy hai số cuối nhân với 5 tức là 5×5=25mm. Kết luận: vòng bi có đường kính trong là 25mm (đường kính lỗ vòng bì là 25mm)
Ví dụ 2: Có thông số bạc đạn 6206
Cách tính thông số bạc đạn Cách tính: lấy 2 số cuối là 06×5=30mm. Kết luận: vòng bi có đường kính trong là 30mm
Lưu ý: Công thức trên chỉ áp dụng với vòng bi có số cuối từ 4 trở lên. Số cuối mà nhỏ hơn 4 sẽ được quy đổi:
- 00=10mm
- 01=12mm
- 02=15mm
- 03=17mm
Ví dụ 3: Đọc thông số đường kính trong bạc đạn 6203
Cách quy đổi 03<4. Kết luận: 03=17mm. Như vậy vòng bi ngoài của bặc đạn có kích thước 17mm.
Độ chịu tải của bạc đạn-vòng bi
Tính độ chịu tải của bạc đạn bằng cách dựa vào bảng dưới đây. Đếm từ phải sang trái ký hiệu thứ 3 (từ 1-9).
Ký hiệu | Mức chịu tải |
1 | Chịu tải rất nhẹ |
2 | Chỉ tải nhẹ |
3 | Chỉ tải trung bình |
4 | Chỉ tải nặng |
5 | Chỉ tải rất nặng, siêu nặng. |
6 | Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn |
7 | Chịu tải rất nhẹ |
8 | Chỉ tải rất rất nhẹ. |
9 | Chỉ tải rất rất nhẹ. |
Đọc phân loại vòng bi bặc đạn
Cách đọc phân loại vòng bi bặc đạn dựa vào ký hiệu bằng cách đọc thông số thứ 4 từ phải sang trái, từ 0-9
Ký hiệu | Mức chịu tải |
0 | Chỉ loại bi tròn 1 lớp. |
1 | Chỉ loại bi tròn hai lớp. |
2 | Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp. |
3 | Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp. |
4 | Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp. |
5 | Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 | Chỉ loại bi đũa tròn chắn. |
7 | Chỉ loại bi đũa hình côn. |
8 | Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm. |
9 | Chỉ loại bi đũa chắn. |
Đọc thông số kết cấu của bặc đạn
Đọc thông số kết cấu của vòng bi-bặc đạn bằng cách đọc thông số thứ 5 từ phải sang trái
Ký hiệu | Mức chịu tải |
3 | Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 | Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn. |
5 | Có 1 răng để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài. |
6 | Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 | Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 | Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
Ví dụ 4: Đọc thông số bạc đạn 6204
Bặc đạn có đường kính trong(vòng bi trong) 20mm, chỉ tải nhẹ, chỉ loại bi đũa tròn chắn.
Ví dụ 5: Đọc thông số bạc đạn xe future 125
Chú ý: đối với loại bặc đạn vòng bi chỉ có kỹ hiệu 3 số, thì đó là loại mini nhở hơn 20mm. Số ký hiệu kích thước vòng bi chỉ lấy 1 số cuối đơn vị là mm.
Đọc thông số: Bặc đạn 125 có đường kính trong là D=5mm, chỉ tải nhẹ, chỉ loại bi tròn hai lớp.
Sai số khe hở vòng bi
Ngoài ra bạn có thể xem các thông tin sai số khe hở vòng bi qua bảng dưới đây


Dịch vụ gia công chi tiết trên bặc đạn của VNJ Precision
VNJ PRECISION là công ty chuyên gia công CNC chi tiết nhỏ, trong đó chúng tôi nhận gia công các chi tiết trên bạc đạn cụ thể:
- Gia công vòng bạc đạn
- Gá cố định
- Bi lăn
- Và các chi tiết cần thiết khác cho bạc đạn vòng bi
Chúng tôi nhận gia công các chi tiết theo yêu cầu bản vẽ hoặc theo mẫu có sẵn bằng phương pháp gia cộng tiện, gia công phay,… , cam kết độ chính xác cao, và giao hàng đúng theo yêu cầu.
Nếu quý khách có nhu cầu gia công các chi tiết máy phía trên hãy liên hệ với chúng tôi qua số 0333 05 01 06. Hy vong qua bài viết các bạn có thể đọc được các thông số trên bảng tra thông số bạc đạn.