Một tinh anh trong làng vật liệu, với độ bền bỉ theo năm tháng, hợp kim nhôm 6061 được ứng dụng rộng khắp các lĩnh vực từ công nghiệp cho tới đời sống của chúng ta. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc Nhôm 6061 có những tính chất hay thành phần nào hay chưa? Nếu rồi thì bài viết dưới đây là đáp án mà VNJ precision dành tặng cho bạn.

Hợp kim Nhôm 6061 là gì?
Như chia sẻ ở bài Nhôm là gì, để tăng tính ứng dụng cũng như tăng độ bền, độ cứng hay độ dẻo,… người ta thường kết hợp kim loại nhôm cùng với những nguyên tố khác. Hợp kim Nhôm 6061(hay Nhôm A6061) là một loại hợp kim của kim loại nhôm với chủ yếu là kết hợp với hai nguyên tố Mg và Si, ngoài ra còn có Mangan, đồng, crom,… khiến cho nó trở thành hợp kim nhôm có độ cứng bậc nhất và có khả năng chống ăn mòn cực cao.
Tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng hợp kim nhôm 6061 có nhiều dạng khác nhau như: thanh nhôm, phi, cuộn, nhôm tấm,…
Phân loại hợp kim Nhôm 6061
Phân loại hợp kim Nhôm 6061 theo thuộc tính
Thuộc tính | Nhôm 6061-O | Nhôm 6061-T4 | Nhôm 6061-T6 |
Tensile strength | Max: 150 MPa (22 ksi) Min: | Max: Min: 180 MPa (26 ksi) | Max: 310 MPa (45 ksi) Min: 290 MPa (42 ksi) |
Yield strength | Max: 83 MPa (12 ksi) or 110 MPa (16 ksi) Min: | Max: Min: 110 MPa (16 ksi) | Max: 270 MPa (39 ksi) Min: 240 MPa (35 ksi) |
Elongation | 10–18% | 10-16%. | 8%-10% |
Phân loại nhôm theo hình dạng sản xuất
Nhôm dạng Phi
- Phi 10, 12, 15, 20, 25, 30,… 500
- Dài: 0.5m, 1m, 2m,.. hoặc theo kích thước yêu cầu
- Khối lượng tính theo công thức = (RxRx3.14xLx 2,72)x 1000 (Kg) trong đó 2.72 là khối lượng riêng của nhôm)
Nhôm dạng tấm
- Độ dày: 5(chỉ hàn quốc),6 ,8,10,12,15,20,25…100
- Kích thước: cắt tùy ý theo nhà phân phối và nhà sản xuất
- Khối lượng tính theo công thức: DxRXCx2,72 / 10^6 (Kg) trong đó 2.72 là khối lượng riêng của nhôm)
Tìm hiểu về nhôm 6061-T6
Thành phần hóa học của nhôm 6061-T6:
Magnesium (Mg): 0.80 – 1.20 %
Silicon (Si): 0.40 – 0.80 %
Iron (Fe): 0.0 – 0.70 %
Copper (Cu): 0.15 – 0.40 %
Chromium (Cr): 0.04 – 0.35 %
Zinc (Zn): 0.0 – 0.25 %
Titanium (Ti): 0.0 – 0.15 %
Manganese (Mn): 0.0 – 0.15 %
Other (Each): 0.0 – 0.05 %
Aluminium (Al): Còn lại
Tính chất vật lý của hợp kim nhôm 6061-T6:
Nhiệt độ sôi đạt khoảng 650 °C
Hệ số dãn nở nhiệt: 23.4 x10-6 /K
Có độ đàn hồi khoảng 70 GPa
Hệ số dẫn nhiệt: 166 W/m.K
Chỉ số điện trở khoảng 0.040 x10-6 Ω .m
Áp suất để phá hủy thấp nhất vào khoảng 240 MPa
Độ bền kéo đứt nhỏ nhất đạt 260 MPa
Độ cứng 6061-T6: 95 HB
Tính chất vật lý của Nhôm 6061
Hợp kim nhôm 6061 có độ cứng lên đến T6 đây là đặc tính giúp nó vượt trội về độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng.

Khối lượng riêng nhôm 6061: 2,7 g / cm3 (nhẹ chỉ bằng ⅓ đồng hay sắt).
Điểm nóng chảy: khoảng 580° C.
Mô đun đàn hồi: 70-80 MPa.
Tỷ lệ Poissons: 0.33.
Độ cứng của nhôm 6061: Có nhiều loại nhôm 6061 mỗi loại thì có độ cứng khác nhau. Độ cứng nhôm 6061-T6: 95 HB,
Thành phần hoá học của nhôm 6061
Nhôm 6061 được cấu tạo từ nhiều nguyên tố khác nhau tùy vào % mỗi nguyên tố mà nhôm 6061 sẽ có tính chất khác nhau, mọi người cùng tham khảo bảng thành phần hóa học dưới đây nhé:
Nguyên tố | Al | Mg | Si | Fe | Cu | Cr | Zn | Ti | Mn | Khác |
Tối thiểu | 95,85% | 0,80% | 0,40% | 0 | 0,15% | 0,04% | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tối đa | 98,56% | 1,20% | 0,80% | 0,70% | 0,40% | 0,35% | 0,25% | 0,15% | 0,15% | 0,15% |
Ưu điểm của nhôm A6061
- Cường độ trung bình đến cao.
- Độ dẻo dai tốt.
- Lớp vỏ bề mặt tốt.
- Chống ăn mòn tuyệt vời với các điều kiện khí quyển.
- Chống ăn mòn tốt để nước biển.
- Có thể anodized.
- Khả năng hàn tốt và brazability.
- Khả năng làm việc tốt.
>>> Xem thêm sản phẩm gia công phay trên các vật liệu và nhôm 6061.
Nhôm 6061 gồm những thuộc tính sau đây:
Thuộc tính cơ khí của Hợp Kim Nhôm 6061:
Thuộc tính | Hệ Metric | Hệ Imperial |
Tensile strength | 115 MPa | 16680 psi |
Yield strength | 48 MPa | 6962 psi |
Shear strength | 83 MPa | 12038 psi |
Fatigue strength | 62 MPa | 8992 psi |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Elongation | 25% | 25% |
Hardness | 30 | 30 |
Thuộc tính nhiệt của Hợp Kim nhôm 6061:
Thermal expansion co-efficient ( hệ số dãn nở nhiệt): 151–202 W/(m·K)
Thermal conductivity (tính dẫn nhiệt): 180 W/mK
Thuộc tính điện của Hợp Kim nhôm 6061:
Điện trở điện: 3,7- 4,0 x 10 – 6 Ω.cm
Ứng dụng của Nhôm 6061:
Tất nhiên đi đôi với những tính chất tuyệt vời của nó thì nhôm 6061 được ứng dụng rất phổ biến:


Trong cơ khí: khuôn đúc, khuôn gia công chế tạo, gia công chi tiết máy,…
Trong xây dựng: các chi tiết xây dựng, khung cửa, mái hiên, vách ngăn,…
Trong công nghiệp: được dụng trong công nghiệp chế tạo máy bay ( các bộ phận như khung và cách máy bay,…), sử dụng trong công nghiệp thực phẩm,…
Trong ngành hàng không vũ trụ: tham gia cấu tạo nên vỏ máy bay, tàu không gian,….
Trong trang trí nội ngoại thất: nhôm có tính thẩm mỹ cao và độ bền tốt nên được sử dụng nhiều trong trang trí như: tủ bếp, bình hoa, kệ,…
Ngoài ra nhôm 6061 còn được sử dụng cho các sản phẩm cần tính chống ăn mòn, tiếp xúc trực tiếp với nước, hóa chất, không khí mà không bị oxi hóa.
Gia công CNC trên vật liệu Nhôm 6061 tại VNJ Precision:
VNJ Precision tự hào là xưởng gia công cơ khí chính xác tại Bình Dương với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ kỹ sư và thợ gia công lành nghề, tâm huyết với công việc. Bên cạnh đó chúng tôi còn trang bị những thiết bị, máy móc hiện đại bậc nhất để mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất
Tại VNJ Precision, hợp kim nhôm 6061 sẽ được nhập về và được gia công bằng máy móc hiện đại 100%. Các sản phẩm nhôm 6061 phay, tiện của VNJ Precision đạt độ chuẩn xác rất cao, đường cắt đẹp, chắc chắn sẽ làm hài lòng tất cả quý khách khó tính nhất.
Như vậy, qua những thông tin trên mà VNJ Precision đưa ra ở bài viết trên, chúng tôi tin chắc rằng bạn đã hoàn toàn hiểu hết về hợp kim nhôm 6061. Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ có những trải nghiệm tốt nhất khi đến với công ty của chúng tôi-VNJ Precision.
>>> Click vào đây để xem ngay gia công cơ khí chính xác là gì?